Tra cứu cung mệnh, danh sách cung mệnh từ 1924-2043

BẢNG TRA CUNG MỆNH - DANH SÁCH CUNG MỆNH TỪ NĂM 1924 - 2043

Bảng mệnh niên các năm và mệnh cung của nam và nữ

Cột 5 là xác định mệnh niên trong việc tính toán tuổi kết hôn. Cột 6 là cung mệnh của Nam, cột 7 là cung mệnh của Nữ trong việc xem tuổi chọn hướng nhà, hướng bàn làm việc…

 

Năm

1

Năm âm lịch

2

 Giải nghĩa

3

Ngũ hành

4

Giải nghĩa

5

Cung mệnh nam

6

Cung mệnh nữ

7

1924

Giáp Tý

Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1925

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1926

Bính Dần

Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1927

Đinh Mão

Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1928

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Ly Hoả

Càn Kim

1929

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Cấn Thổ

Đoài Kim

1930

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ Bàng Thổ

Đất bên đường

Đoài Kim

Cấn Thổ

1931

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc

Lộ Bàng Thổ

Đất bên đường

Càn Kim

Ly Hoả

1932

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm Phong Kim

Vàng chuôi kiếm

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm Phong Kim

Vàng chuôi kiếm

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1935

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1936

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng

Giản Hạ Thủy

Nước khe suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước

Giản Hạ Thủy

Nước khe suối

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành Đầu Thổ

Đất đắp thành

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi  Thố_Thỏ ở rừng

Thành Đầu Thổ

Đất đắp thành

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch Lạp Kim

Vàng sáp ong

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông

Bạch Lạp Kim

Vàng sáp ong

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trư_Chuột trong kho

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư_Lợn trong tu viện

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu đá

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu đá

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Ly Hoả

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1984

Giáp Tý

Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Đoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1991

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Ly Hoả

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Cấn Thổ

Đoài Kim

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê_Gà nhà gác

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Đoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối nguồn

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối nguồn

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Ly Hoả

Càn Kim

2001

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Cấn Thổ

Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Đoài Kim

Cấn Thổ

2003

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Càn Kim

Ly Hoả

2004

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2006

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2008

Mậu Tý

Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2009

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Ly Hoả

Càn Kim

2010

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Cấn Thổ

Đoài Kim

2011

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Đoài Kim

Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Càn Kim

Ly Hoả

2013

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2015

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2016

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2018

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Ly Hoả

Càn Kim

 

–      TÂY TỨ MỆNH: CÀN, CẤN, KHÔN, ĐOÀI

–      ĐÔNG TỨ MỆNH: LY, KHẢM, CHẤN, TỐN

Nói tới lĩnh vực sim số cũng được phân ra giữa các mệnh dành cho nam và nữ như  sim phong thủy hợp mệnh kim cho nam (nữ), sim hợp mệnh mộc, thủy, hỏa, thổ cũng vậy.

Với hệ thống kho sim phong thủy hàng triệu chiếc tại Simhopmenh.com.vn sẽ nhanh chóng kiểm tra lọc ra những sim hợp tuổi, sim hợp mệnh hợp năm sinh của bạn. Chỉ trong 3s kiểm tra, bạn có thể thoải mái lựa chọn cho mình bộ sim hợp với tuổi, sim số đẹp phong thủy tốt với mệnh của bạn nhất. 

Câu hỏi thường gặp